Tên các con vật bằng tiếng Anh

[300+] Tên các con vật bằng tiếng Anh có hình minh họa

Mục Lục

Chủ đề về động vật trong tiếng Anh là một trong những chủ đề từ vựng rộng lớn với đa dạng tên gọi và giống loài. Để có thể liệt kê toàn bộ loài trên thế giới là đều gần như không tưởng. Do đó, bài viết này của QTeens chỉ liệt kê 1 phần từ vựng các con vật bằng tiếng Anh phổ biến mà chúng ta thường gặp trong đời sống thực tế, đã nghe và xem trên tivi hoặc internet.

Động vật trong tiếng Anh là gì?

Động vật trong tiếng Anh là Animal, có phiên âm là /ˈæn.ɪ.məl/. Là từ chỉ chung cho tất cả các loài có sự sống và có thể di chuyển được (nhưng từ không bao gồm con người, chim, cá hoặc côn trùng).

Trong khi đó, Animalia (có thể hiểu là “giới động vật”) là từ có thể bao gồm tất cả các loài có sự sống, kể cả con người, chim, cá hoặc côn trùng.

Để dễ hiểu hơn về từ, chúng ta sẽ đi sâu một chút về khía cạnh sinh học trong mục bên dưới trước khi học từ vựng các con vật bằng tiếng Anh.

Hệ thống phân loại sinh học

Thứ tự phân loại từ lớn đến nhỏ:

  1. Giới (Kingdom) – Cấp độ tổng quát nhất
  2. Ngành (Phylum) – Nhóm lớn hơn của các loài có chung đặc điểm chính
  3. Lớp (Class) – Nhóm nhỏ hơn trong một ngành
  4. Bộ (Order) – Nhóm nhỏ hơn trong một lớp
  5. Họ (Family) – Các loài có mối quan hệ gần gũi hơn trong một bộ
  6. Chi (Genus) – Một nhóm nhỏ gồm những loài có họ hàng rất gần
  7. Loài (Species) – Cấp độ cụ thể nhất, chỉ một loại sinh vật nhất định

Hệ thống phân loại sinh học

Ví dụ cụ thể với loài người (Homo sapiens):

  1. Giới: Động vật (Animalia)
  2. Ngành: Động vật có dây sống (Chordata)
  3. Lớp: Động vật có vú (Mammalia)
  4. Bộ: Bộ linh trưởng (Primates)
  5. Họ: Họ người (Hominidae)
  6. Chi: Chi người (Homo)
  7. Loài: Người hiện đại (Homo sapiens)

Để hiểu rõ về hệ thống phân loại sinh học, bạn có thể xem thêm tại từ khóa “Taxonomy” của Bách khoa toàn thư Britannica.

Thông thường, khi học sinh học, bạn sẽ được học các kiến thức có chuyên môn hơn về hệ thống phân loại theo ngành, lớp, bộ, … . Còn tại QTeens, chúng mình sẽ chia nội dung phân loại theo nhóm, với hai nhóm chính là:

Động vật có xương sống (Vertebrates): Động vật có vú (mammals), chim (birds), bò sát (reptiles), cá (fish), lưỡng cư (amphibians).

Động vật không xương sống (Invertebrates): Ngành thân lỗ (poriferans), ngành ruột khoang (cnidarians), ngành Giun dẹp (platyhelminthes), ngành Giun tròn (nematodes), ngành giun đốt (annelids), ngành thân mềm (molluscs), ngành da gai (echinoderms), ngành chân khớp (arthropods).

Trong đó, ngành chân khớp là một ngành riêng biệt trong nhóm invertebrates, không cùng cấp với các ngành còn lại, chúng bao gồm các loài như:

  • Giáp xác (Crustaceans)
  • Hình nhện (Arachnids)
  • Đa túc (Myriapods)
  • Côn trùng (Insects)

Phân loại động vật theo nhóm ngành

Để dễ hiểu và có tính gần gũi hơn, nội dung của bài viết bên dưới sẽ chia từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh dựa theo nhóm phân loại sinh học ở trên.

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong nhóm động vật có vú

Động vật có vú (mammals) trong bài sẽ được QTeens chia nội dung thành các phần gồm:

  • Nông trại
    • Gia súc
    • Gia cầm
  • Vật nuôi trong nhà
  • Động vật hoang dã
    • Trên cạn
    • Trên không
    • Dưới nước

Các con vật trong nông trại bằng tiếng Anh

Nông trại (Farm) là nơi gắn liền với những con vật quen thuộc trong đời sống của mỗi người. Chúng ta đã quá quen thuộc với bò, lợn, gà, vịt. Và chắc hẳn phần lớn mọi người đều biết đến tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong nông trại rồi. Nhưng hãy cùng QTeens điểm lại những từ vựng nổi bật này theo từng nhóm nhé!

Nhóm gia súc (Livestock)

Gia súc là tên gọi được dùng để chỉ loài động vật có 4 chân, được chăn nuôi vì mục đích để sản xuất thực phẩm (thịt), đạm (sữa), sản phẩm công nghiệp (da, lông) hoặc làm lao động (kéo, cày, … ).

Các con vật trong nông trại bằng tiếng Anh

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
1 Bê (bò con) Calf (cow)
2 Cow
3 Bò đực Bull (cow)
4 Cừu Sheep
5 Cừu cái Ewe (sheep)
6 Cừu con Lamb (sheep)
7 Cừu đực Ram (sheep)
8 Goat
9 Dê cái Nanny (goat)
10 Dê con Kid (goat)
11 Dê đực Billy (goat)
12 Lạc đà Camel
13 Lạc đà không bướu Llama
14 Lạc đà 1 bướu Dromedary
15 Lạc đà 2 bướu Bactrian
16 Lợn (heo) Pig
17 Lợn cái Sow (pig)
18 Lợn con Piglet (pig)
19 Lừa Donkey
20 Ngựa Horse
21 Ngựa cái Mare (horse)
22 Ngựa con (< 1 tuổi) Foal (horse)
23 Ngựa đực giống Stallion (horse)
24 Thỏ Rabbit
25 Trâu Buffalo

Lạc đà tiếng Anh gọi là gì?

Lạc đà trong tiếng Anh là Camel, có phiên âm là /ˈkæm.əl/. Là từ chỉ chung cho 2 loài lạc đà guốc chẵn lớn thuộc chi Camelus là lạc đà 1 bướu (Dromedary) và lạc đà 2 bướu (Bactrian).

Trong khi đó, Llama là giống lạc đà đại diện cho nhóm lạc đà không bướu. Chúng phân bố chủ yếu ở Nam Mỹ (Peru, Bolivia, Ecuador, Chile, Argentina) và có tính cách hiền lành, nhưng có thể nhổ nước bọt khi cảm thấy bị đe dọa. Đó là lý do vì sao chúng ta hay nghe thấy từ khóa “lạc đà phun nước miếng” ở trên mạng xã hội.

Các con vật trong nông trại bằng tiếng Anh

Con trâu tiếng Anh là gì?

Con trâu trong tiếng Anh gọi là Buffalo, có phiên âm là /ˈbʌf.ə.loʊ/. Trâu được xem là biểu tượng không chính thức của Việt Nam (vì chưa có thông tin chính thống). Mặt khác, trâu nước Carabao được xem linh vật đại diện cho Philippines.

Con dê tiếng Anh là gì?

Con dê tiếng Anh gọi là Goat, có phiên âm là /ɡoʊt/. Tuy nhiên, dê vẫn được chia thành nhiều cách gọi (theo giới tính) như:

  • Dê cái tiếng Anh là Nanny goat (/ˈnæn.i ˌɡoʊt/).
  • Dê đực tiếng Anh là Billy goat (/ˈbɪl.i ˌɡoʊt/).

Các con vật trong nông trại bằng tiếng Anh

Nhóm gia cầm (Poultry)

Gia cầm là nhóm động vật quen thuộc với mọi gia đình, chúng không chỉ đóng vai trò quan trọng trong ẩm thực, mà còn là một phần không thể thiếu trong văn hóa nhiều quốc gia. Vậy bạn đã biết cách gọi tên các loài gia cầm bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng QTeens tìm hiểu và nắm bắt những từ vựng thú vị về gia cầm bằng tiếng Anh ngay sau đây nhé!

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
26 Chicken
27 Gà con Chick (chicken)
28 Gà mái Hen (chicken)
29 Gà mái tơ Pullet
30 Gà trống Rooster / Cock (chicken)
31 Gà trống tơ Cockerel
32 Gà tây Turkey
33 Ngan (vịt xiêm) Muscovy duck
34 Ngỗng Goose
35 Ngỗng Canada Canada goose
36 Ngỗng con Gosling (goose)
37 Ngỗng đực Gander (goose)
38 Vịt Duck
39 Vịt con Duckling (duck)
40 Vịt đực Drake (duck)

Bên cạnh tên gọi chung cho các con vật bằng tiếng Anh, mỗi con còn có tên gọi riêng và được xem là biểu tượng văn hóa ở nhiều quốc gia. Chẳng hạn như:

  • Gà trống Gallic – linh vật đại diện cho nước Pháp.
  • Gà trống Barcelos – biểu tượng không chính thức của Bồ Đào Nha.

Tên các gia cầm bằng tiếng Anh

Con ngan tiếng Anh là gì?

Con ngan trong tiếng Anh gọi là Muscovy duck. Đây là một loài vịt (vịt xiêm) có nguồn gốc từ Trung và Nam Mỹ, nhưng được nuôi rộng rãi trên thế giới.

Các con vật nuôi trong nhà

Thú cưng (pet) như chó, mèo, hay chuột hamster không chỉ là những người bạn đồng hành thân thiết mà còn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của nhiều gia đình. Nếu bạn là người yêu thích thú cưng và muốn tìm hiểu cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh thì đây là cơ hội tuyệt vời để mở rộng vốn từ vựng của mình đấy nhé!

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
41 Chó Dog
42 Chó con Puppy (dog)
43 Chó đốm Dalmatian
44 Chồn sương Ferret
45 Chuột đuôi cụt Hamster
46 Mèo Cat
47 Mèo con Kitten (cat)
48 Mèo mướp Tabby (cat)
49 Sóc bay Flying squirrel
50 Sóc sin-sin Chinchilla

Các con vật nuôi trong nhà bằng tiếng Anh

Con chó tiếng Anh là gì?

Con chó tiếng Anh gọi là dog, có phiên âm là /dɑːɡ/. Hiện nay, trên Thế giới có khoảng 450 giống chó được công nhận. Trong đó, các giống chó nuôi phổ biến nhất mà chúng ta thường gặp như: Labrador, Golden, Bulldog, Poodle, Beagle, Husky, Shiba, Chihuahua, Collie, … .

Con mèo tiếng Anh là gì?

Con mèo tiếng Anh là cat, có phiên âm là /kæt/. Hiện có khoảng 70 giống mèo trên Thế giới được công nhận bởi Hiệp hội mèo quốc tế (TICA), trong đó, có các giống mèo phổ biến như: Persian, Maine Coon, Siamese, Bengal, Sphynx, British Shorthair (Anh lông ngắn), Ragdoll, Scottish Fold, … .

Động vật hoang dã bằng tiếng Anh

Động vật hoang dã (Wildlife) là một phần trong lớp thú (Mammalia). Bài viết sẽ chia nội dung thành ba bảng dựa trên môi trường sống của động vật là trên cạn, trên không và dưới nước.

Động vật trên cạn

Họ Mèo (Felidae)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
51 Báo hoa mai Leopard
52 Báo đốm Mỹ Jaguar
53 Báo đen Panther
54 Báo gêpa Cheetah
55 Hổ (cọp) Tiger
56 Sư tử Lion
57 Sư tử cái Lioness (lion)
58 Sư tử con Cub (lion)

Động vật hoang dã họ mèo

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Họ Chó (Canidae)
59 Cáo Fox
60 Sói Wolf
Động vật ăn thịt khác
61 Linh cẩu Hyena
Họ Lợn (Suidae)
62 Lợn rừng Boar (pig)

Động vật hoang dã họ chó và lợn rừng

Họ Gấu (Ursidae)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
61 Gấu Bear
62 Gấu Bắc Cực Polar bear
63 Gấu mèo Racoon
64 Gấu trúc Panda
65 Gấu trúc đỏ Red panda

Động vật hoang dã họ gấu Ursidae

Thú có túi (Marsupialia)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
66 Chuột túi Kangaroo
67 Chuột túi má Gopher
68 Gấu túi Koala
69 Gấu túi Wombat (Gấu túi mũi trần) Wombat

Thú có túi (Marsupialia)

Linh trưởng (Primates)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
70 Cu li Loris
71 Đười ươi Orangutan
72 Khỉ Monkey
73 Khỉ đầu chó Baboon
74 Khỉ đột Gorilla
75 Tinh tinh Chimpanzee
76 Vượn Ape
77 Vượn cáo Lemur

Động vật hoang dã loài Linh trưởng (Primates)

Họ Chồn (Mustelidae)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
78 Chồn Weasel
79 Chồn hôi Skunk
80 Chồn nâu (giống chồn nhỏ) Mink
81 Lửng Badger

Họ chồn Mustelidae

Bộ Gặm nhấm (Rodentia)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
82 Chuột Mouse
83 Chuột cống Rat
84 Chuột lang nhà Guinea pig
85 Hải ly (sống nửa cạn nửa nước) Beaver
86 Nhím Hedgehog
87 Nhím lông Porcupine
88 Sóc Squirrel
89 Sóc chuột Chipmunk

Bộ gặm nhấm Rodentia

Thú ăn côn trùng và động vật nhỏ

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
90 Con tatu Armadillo
91 Lười Sloth
92 Thú ăn kiến Anteater
93 Thú lông nhím Echidna
94 Thú mỏ vịt (loài bán thủy sinh) Platypus

Thú ăn côn trùng và động vật nhỏ

Họ trâu bò (Bovidae)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
95 Bò rừng Bison
96 Bò Tây Tạng Yak
97 Linh dương Antelope
98 Linh dương Gazelle Gazelle

(*) Đọc đến đây chắc hẳn một số bạn sẽ khá ngạc nhiên là vì sao linh dương lại thuộc họ trâu bò. Tuy nhiên, đây là thông tin chính xác, linh dương là loài ăn cỏ, thuộc bộ guốc chẵn và chúng được xếp vào họ Bovidae.

Họ trâu bò (Bovidae)

Họ Hươu nai (Cervidae)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
99 Nai Deer
100 Nai sừng tấm Moose
101 Tuần lộc Reindeer
102 Hươu sao Sika Deer
103 Hươu la Mule Deer

(*) Deer là từ chỉ chung cho cả nai / hươu. Nai đực thường có gạc (sừng rộng như cành cây) ở trên đầu, được gọi là Deer hoặc Buck. Nai cái được gọi là Hind hoặc Doe và nai con là Fawn.

Họ Hươu nai (Cervidae)

Động vật có móng lớn

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
104 Hà mã Hippopotamus
105 Hươu cao cổ Giraffe
106 Ngựa vằn Zebra
107 Tê giác Rhinoceros
108 Voi Elephant

Động vật có móng lớn

Con voi tiếng Anh là gì?

Con voi tiếng Anh gọi Elephant, có phiên âm là /ˈel.ə.fənt/. Điểm đặc trưng của voi là có chiếc vòi dài (Trunk) có thể nhặt được đồ thông qua chiếc vòi của mình. Ngà voi (Tusks) được xem như chiếc răng của voi, nó có thể kéo dài và phát triển liên tục về trước.

Hươu cao cổ tiếng Anh là gì?

Hươu cao cổ tiếng Anh là Giraffe, có phiên âm là /dʒɪˈræf/. Đây là loài vật cao nhất sống ở trên cạn, chúng ăn cỏ, lá cây và có thể đạt chiều cao lên tới 5,5m.

Con báo tiếng Anh là gì?

Con báo trong tiếng Anh có nhiều tên gọi khác nhau, tùy vào từng loài cụ thể. Chẳng hạn như: báo hoa mai (Leopard), báo đốm Mỹ (Jaguar), báo ghê-ba (Cheetah), báo đen (Panther), báo tuyết (Snow Leopard).

Động vật trên không

Một số loài bay được hoặc có khả năng lượn trên không nhưng vì cơ thể và cấu tạo của chúng nên được chia vào lớp thú. Cụ thể:

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
111 Dơi Bat
112 Chồn bay / Vượn cáo bay Colugo

Động vật dưới nước

Dù các loài này sống dưới nước, có tên gọi là “cá” nhưng chúng được xếp vào lớp thú, thuộc nhóm động vật có vú.

Động vật dưới nước bằng tiếng Anh

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
113 Bò biển / Cá cúi Dugong
114 Cá heo Dolphin
115 Cá nhà táng Sperm whale
116 Cá voi Whale
117 Cá voi lưng gù Humpback whale
118 Cá voi sát thủ Orca
119 Cá voi trắng Beluga whale
120 Cá voi xanh Blue whale
121 Hải cẩu Seal
122 Hải mã (Moóc) / voi biển Walrus
123 Kỳ lân biển Narwhal
124 Lợn biển Manatee
125 Sư tử biển Sea lion

Động vật dưới nước bằng tiếng Anh

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp chim

Trong thuật ngữ sinh học, lớp chim gọi là Aves. Là từ chỉ tất cả các loài chim hiện nay và tổ tiên đã tuyệt chủng của chúng.

Nhưng trong đời sống thực tế, con chim tiếng Anh gọi là Bird, có phiên âm là /bɝːd/. Là từ được dùng trong ngôn ngữ thông thường và “Bird” có thể ám chỉ bất kỳ loài chim nào mà con người quan sát được trong tự nhiên.

Nhóm chim săn mồi (Predatory Birds)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
126 Chim ưng Falcon
127 Diều hâu Hawk
128 Đại bàng Eagle
129 Kền kền Vulture
130 Ó biển Gannet
131 Chim cú Owl

Nhóm chim săn mồi

Nhóm chim nước và đầm lầy (Waterfowl and Wetland Birds)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
132 Bìm bịp Coucal
133 Bồ nông Pelican
134 Stork
135 Diệc Heron
136 Chim bói cá Kingfisher
137 Chim lặn mỏ đen Loon
138 Hải âu / Mòng biển Seagull
139 Hồng hạc Flamingo
140 Sếu Crane
141 Thiên nga Swan

Nhóm chim nước và đầm lầy (Waterfowl and Wetland Birds)

Nhóm chim nước và đầm lầy (Waterfowl and Wetland Birds)

Nhóm chim đất và không bay (Ground-dwelling and Flightless Birds)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
142 Chim cánh cụt Penguin
143 Đà điểu Ostrich
144 Đà điểu (ở Úc) Emu
145 Chim công Peacock
146 Chim trĩ Pheasant
147 Chim cút Quail

Nhóm chim đất và không bay (Ground-dwelling and Flightless Birds)

Nhóm chim nhỏ hót và phổ biến (Songbirds and Small Common Birds)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
148 Chào mào Red-whiskered Bulbul
148 Chích chòe than (chim ác) Oriental Magpie – Robin
150 Chim én Swallow
151 Chim họa mi Nightingale
152 Chim hoàng yến Canary
153 Chim sáo Blackbird
154 Chim sẻ Sparrow
155 Chim ruồi Hummingbird

Nhóm chim nhỏ hót và phổ biến (Songbirds and Small Common Birds)

Chim chào mào tiếng Anh là gì?

Chim chào mào tiếng Anh là Red-vented Bulbul, là giống chim thường thấy ở Việt Nam. Trong khi đó, chào mào đỏ (hay còn gọi hồng y giáo chủ) được gọi là Cardinal.

Nhóm chim thông minh và xã hội (Intelligent and Social Birds)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
156 Bồ câu Pigeon
157 Quạ Crow
158 Quạ đen Raven
159 Sả nhà trò Laughing kookaburra
160 Vẹt Parrot
161 Vẹt đuôi dài Macaw
162 Vẹt Lory Lorikeet
163 Vẹt mào Cockatoo

Nhóm chim thông minh và xã hội (Intelligent and Social Birds)

Nhóm còn lại

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
164 Chim gõ kiến Woodpecker
165 Chim tu hú Koel

Nhóm chim thông minh và xã hội (Intelligent and Social Birds)

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Lớp cá có tên khoa học là Pisces, trong khi Fish là tên gọi phổ biến thường dùng để chỉ con cá trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là bảng tên các loài cá bằng tiếng Anh mà ta thường gặp.

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Cá nước ngọt

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
166 Fish
167 Cá bảy màu Guppy
168 Cá bống Goby
169 Cá chạch Loach
170 Cá chép Common carp
171 Cá diêu hồng Red tilapia
172 Cá hương (cá hồi chấm) Trout
173 Cá hường (cá mùi) Kissing Gourami
174 Cá la hán Flowerhorn
175 Cá lau kính Suckermouth catfish
176 Cá lăng Hemibagrus
177 Cá mè trắng Silver Carp
178 Cá mòi (nước lợ) Sardine
179 Cá quả / cá lóc Snakehead fish
180 Cá rô phi Tilapia
181 Cá tai tượng Giant gourami
182 Cá thát lát Featherback Fish / Clown Knifefish (Notopterus )
183 Cá tra Pangasius
184 Cá trê Catfish
185 Cá vàng Goldfish

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Cá nước mặn

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
186 Cá bơn Flounder
187 Cá cờ Marlin
188 Cá chim Pomfret
189 Cá cơm Anchovy
190 Cá đuối ó Stingray
191 Cá hề Clownfish
192 Cá hồi Salmon
193 Cá hồng Snapper
194 Cá kiếm Swordfish
195 Cá mập Shark
196 Cá mập trắng Great white shark
197 Cá mú Grouper
198 Cá ngừ Tuna
199 Cá ngựa Seahorse
200 Cá nóc Pufferfish
201 Cá nục Scad fish
202 Cá thu Mackerel
203 Cá tráp Bream
204 Cá trích Herring
205 Cá tuyết Cod

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp cá

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp bò sát

Bò sát (Reptiles) là loài máu lạnh, thường có da khô, vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đa số đẻ trứng (một số loài đẻ con).

Nhóm rùa

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
206 Ba ba Softshell turtle
207 Rùa (cạn) Tortoise
208 Rùa (nước) Turtle
209 Rùa biển Sea turtle

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp bò sát

Nhóm cá sấu

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
210 Cá sấu Crocodile
211 Cá sấu Ấn Độ (mõm dài) Gharial
212 Cá sấu Mỹ (mõm ngắn) Alligator

Nhóm rắn

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
213 Rắn Snake
214 Rắn cạp nong / Rắn cạp nia Krait
215 Rắn chuông Rattlesnake
216 Rắn hổ mang Cobra
217 Rắn lục Viper

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp bò sát

Nhóm trăn

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
218 Trăn Python
219 Trăn Nam Mỹ Anaconda / Boa constrictor

Nhóm thằn lằn

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
220 Cự đà Iguana
221 Kỳ đà Monitor lizard
222 Rồng Komodo Komodo
223 Tắc kè hoa Chameleon
224 Thằn lằn Lizard
225 Thằn lằn bóng / rắn mối Skink

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp bò sát

Con cá sấu tiếng Anh là gì?

Con cá sấu trong tiếng Anh gọi là Crocodile, có phiên âm là /ˈkrɑː.kə.daɪl/. Tuy nhiên, tùy theo loài cá sấu cụ thể mà chúng có các tên gọi khác nhau, ví dụ như:

  • Crocodile – Cá sấu (nói chung, thuộc họ Crocodylidae)
  • Alligator – Cá sấu mõm ngắn, cá sấu châu Mỹ (Alligatoridae)
  • Gharial – Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài (Gavialis gangeticus)
  • Caiman – Cá sấu caiman (thuộc họ Alligatoridae, sống ở Nam Mỹ)

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp lưỡng cư

Lưỡng cư (Amphibians) là loài có da ẩm, sống ở cả môi trường nước và cạn, hô hấp bằng phổi và da.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
226 Cóc Toad
227 Ếch Frog
228 Kỳ nhông (một loài động vật nhỏ trông giống thằn lằn nhưng có da mềm, sống cả trên cạn và dưới nước) Salamander
229 Kỳ giông (một loài động vật nhỏ có thân, đuôi dài, mỏng và chân ngắn) Newt
230 Nòng nọc Tadpole

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp lưỡng cư

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp côn trùng

Côn trùng (Insects) là từ được dùng để chỉ toàn bộ lớp Côn trùng (Class Insecta). Theo sinh học, côn trùng có các đặc điểm như: cơ thể chia thành 3 phần: đầu, ngực, bụng (head, thorax, abdomen), Có 6 chân (3 đôi chân), hầu hết có cánh.

Bộ cánh cứng (Coleoptera)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
231 Bọ cánh cứng Beetle
232 Bọ hung Dung beetle / Scarab
233 Bọ rùa / cánh cam Ladybug / Ladybird
234 Đom đóm Firefly

Bộ cánh màng (Hymenoptera)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
235 Kiến Ant
236 Kiến lửa Fire ant
237 Ong Bee
238 Ong bắp cày Wasp

Các con vật trong tiếng Anh lớp côn trùng

Bộ hai cánh (Diptera)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
239 Muỗi Mosquito
240 Muỗi mắt Gnat
241 Ruồi Fly

Bộ cánh vảy (Lepidoptera)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
242 Bướm Butterfly
243 Bướm chúa Monarch butterfly
244 Bướm đêm Moth
245 Sâu bướm (giai đoạn ấu trùng của bướm) Caterpillar

Các con vật trong tiếng Anh lớp côn trùng

Bộ cánh thẳng (Orthoptera)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
246 Cào cào lá Katydid
247 Châu chấu Grasshopper
248 Dế Cricket
249 Dế trũi Mole cricket

Các bộ khác (có ít đại diện nên QTeens sẽ gộp chung nhóm)

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
250 Bọ chét Flea
251 Bọ ngựa Mantis
252 Chuồn chuồn Dragonfly
253 Gián Cockroach
254 Mối Termite
255 Ve sầu Cicada

Các con vật trong tiếng Anh lớp côn trùng

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp hình nhện

Loài hình nhện có tên gọi phổ biến là Arachnids, phiên âm là /əˈræk.nɪd/. Đây là từ chỉ bất kỳ nhóm động vật nhỏ nào, tương tự như côn trùng nhưng có bốn cặp chân, bao gồm nhện, bọ cạp, ve và mạt.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
256 Bọ cạp Scorpion
257 Mạt Mite
258 Mạt bụi Dust mite
259 Nhện Spider
260 Ve Tick

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp đa túc

Đa túc hay Myriapod, có phiên âm /ˈmɪr.i.ə.pɑːd/ .Đây là từ được dùng phổ biến để chỉ một trong nhóm sinh vật nhỏ có thân dài, chia thành nhiều đoạn và có nhiều chân.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
261 Cuốn chiếu Millipedes
262 Rết Centipedes

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp giáp xác

Giáp xác có tên gọi phổ thông là Crustaceans, phiên âm /krʌsˈteɪ.ʃən/. Đây là từ chỉ bất kỳ loại động vật nào sống dưới nước (hoặc một số ở trên cạn) và chúng đều có lớp vỏ ngoài cứng.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
263 Cua Crab
264 Cua ẩn sĩ / ốc mượn hồn Hermit crab
265 Cua hoàng đế King crab
266 Đằng hồ / ốc cổ ngỗng Percebes
267 Ghẹ Sentinel crab
268 Hà biển Barnacle
269 Tép Shrimp
270 Tôm Prawn
271 Tôm càng xanh Giant prawn
272 Tôm hùm Lobster
273 Tôm hùm đất / tôm càng Crayfish
274 Tôm sú Giant tiger prawn
275 Tôm tít Mantis shrimp

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp giáp xác

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong chân bụng

Gastropod (/ˈɡæs.trə.pɑːd/) là từ chỉ chung cho các loại động vật không có xương sống, thân mềm, có cơ quan di chuyển dưới bụng và thường có vỏ.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
276 Bào ngư Abalone
277 Ốc Snail
278 Ốc bươu vàng Golden apple snail
279 Ốc sên (trên cạn) Land snails
280 Sên Slug

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong chân bụng và nhuyễn thể

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp nhuyễn thể

Nhuyễn thể – Bivalve (/ˈbaɪ.vælv/) là từ chỉ các loại động vật thân mềm, chẳng hạn như hàu, có cơ thể nằm bên trong hai lớp vỏ được kết nối với nhau.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
281 Hàu Oyster
282 Nghêu Clam
283 Sò huyết Cockle
284 Sò điệp Scallop
285 Trai Mussel

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp chân đầu

Cephalopod (/ˈsef.əl.ə.pɑːd/) là từ chỉ một số loại động vật như bạch tuộc hoặc mực, có xúc tu quanh đầu.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
286 Bạch tuộc Octopus
287 Mực (ống) Squid
288 Mực nang Cuttlefish
289 Ốc anh vũ Nautiluses

Tên gọi các con vật bằng tiếng Anh trong lớp chân đầu

Các con vật trong tiếng Anh thuộc ngành da gai

Ngành da gai (Echinodermata) có các lớp như: lớp sao biển (Asteroidea), lớp nhím biển (Echinoidea), lớp hải sâm (Holothuroidea), lớp sao rắn (Ophiuroidea), lớp huệ biển (Crinoidea).

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
290 Hải sâm Sea cucumber
291 Huệ biển Feather star
292 Nhím biển / Cầu gai Sea urchin
293 Nhím biển dẹt Sand dollar
294 Sao biển Starfish
295 Sao giòn / sao biển giòn Brittle star

Các con vật trong tiếng Anh thuộc ngành da gai, ruột khoang và thân lỗ

Các con vật trong tiếng Anh thuộc ngành ruột khoang & thân lỗ

Ngành ruột khoang (Cnidaria) gồm các lớp như: lớp san hô (Anthozoa), lớp sứa (Scyphozoa), lớp thủy tức (Hydrozoa).

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
296 Hải quỳ Sea anemone
297 San hô Coral
298 Sứa Jellyfish

Ngành thân lỗ (Porifera) là nhóm động vật nguyên thủy sống dưới nước, chủ yếu ở biển. Chúng có cấu trúc cơ thể dạng lỗ xốp, giúp lọc nước để lấy thức ăn.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
299 Bọt biển vôi Calcareous sponges
300 Bọt biển thủy tinh Glass Sponges

Đề xuất: [100+] Các loại trái cây bằng tiếng Anh có hình minh họa dễ nhớ.

Kết luận

Việc học từ vựng tiếng Anh qua tên các con vật không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn tạo hứng thú học tập cho các bạn trẻ. Từ những loài vật quen thuộc như dog, cat, đến những cái tên thú vị như kangaroo hay penguin, mỗi từ đều là một bước tiến trong hành trình chinh phục tiếng Anh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, phù hợp với độ tuổi thiếu niên và được cá nhân hóa theo trình độ, hãy tìm hiểu khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 của QTeens. Khóa học có lộ trình thiết kế riêng, giáo viên bản ngữ tận tâm và môi trường học tập linh hoạt, con bạn sẽ phát triển khả năng ngôn ngữ một cách tự tin và vững chắc.

Đăng ký ngay trong form bên dưới của website để nhận buổi học thử miễn phí và trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiện đại, hiệu quả nhé!

Chuyên mục
Bài viết mới nhất

    Nâng tầm tiếng Anh cùng Ban Giáo Sư Úc

    Khoá học tiếng Anh online với Giáo viên bản xứ và được Cố vấn học tập 1 kèm 1 hỗ trợ trong và ngoài giờ học.




    Luyện thi IELTS