Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 bám sát sách Global Success

Bộ 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 bám sát sách giáo khoa mới

Mục Lục

Tiếng Anh lớp 9 có khối lượng từ vựng, ngữ pháp lớn, tập trung vào các nội dung bao quát và chuyên ngành hơn so với các khối dưới. Đây cũng là kiến thức nền tảng con cần trang bị kỹ càng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10.

Cùng QTeens điểm qua những từ vựng tiếng Anh lớp 9 quan trọng cần ghi nhớ trong bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp 12 unit tiếng Anh lớp 9 sách Global Success

Kiến thức tiếng Anh lớp 9 có tổng cộng 12 unit, được chia đều cho 2 học kỳ. Vì nội dung kiến thức tương đối nặng, thời gian học phải rút ngắn để kịp ôn tập cho kỳ thi lớp 10, các bạn học sinh cần phân bổ thời khóa biểu hợp lý, cân đối.

12 chủ đề tiếng Anh lớp 9 sách Global Success

Dưới đây là nội dung 12 unit tiếng Anh lớp 9 sách Global Success.

UNIT CHỦ ĐỀ
Học kỳ 1
Unit 1: Local environment Môi trường địa phương
Unit 2: City life Đời sống phố thị
Unit 3: Teen stress and pressure Căng thẳng và áp lực tuổi teen
Unit 4: Life in the past Cuộc sống trước đây
Unit 5: Wonders of Vietnam Kỳ quan Việt Nam
Unit 6: Vietnam: Then and Now Việt Nam: Xưa và Nay
Học kỳ 2
Unit 7: Recipes and eating habits Công thức và thói quen ăn uống
Unit 8: Tourism Du lịch
Unit 9: English in the world Tiếng Anh toàn cầu
Unit 10: Space travel Du hành vũ trụ
Unit 11: Changing roles in society Đổi vai trong xã hội
Unit 12: My future career Nghề nghiệp tương lai

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)

Học kỳ 1 lớp 9, học sinh sẽ được học về những chủ đề tiếng Anh gần gũi như môi trường địa phương, những áp lực tuổi teen… Với lượng từ vựng được cung cấp trong mỗi unit, học sinh có thể thực hành nghe, nói, đọc, viết về các chủ đề liên quan.

Unit 1: Local environment

Chủ đề môi trường địa phương khuyến khích học sinh quan tâm đến cảnh quan, lối sống, nếp sinh hoạt tại nơi các em sinh sống. Từ đó, có những đánh giá, đóng góp để cải thiện cuộc sống quanh mình.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề môi trường địa phương

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
a place of interest (n) /pleɪs ʌv ˈɪntrəst/ điểm hấp dẫn, được quan tâm
artefact (n) /’ɑ:tɪfækt/ đồ tạo tác
artisan (n) /ɑtɪ:’zæn/ thợ thủ công
attraction (n) /ə’trækʃn/ điểm hấp dẫn
authenticity (n) /ɔ:θen’tɪsəti/ tính chân thật
birthplace (n) /ˈbɜːrθpleɪs/ nơi sinh
bracelet (n) /ˈbreɪslət/ vòng tay
carve (v) /kɑ:v/ chạm khắc
cast (v) /kɑ:st/ đúc (kim loại)
charcoal (n) /’tʃɑ:kəʊl/ than, chì
conical hat (n) /ˈkɒnɪkl hæt/ nón lá
craft (n) /krɑ:ft/ nghề thủ công
craftsman (n) /’krɑ:ftsmən/ thợ làm đồ thủ công
drumhead (n) /drʌmhed/ mặt trống
frame (n) /freɪm/ khung
great-grandparent (n) /ˌɡrātˈɡran(d)ˌper(ə)nt/ cụ cố
handicraft (n) /’hændikrɑ:ft/ sản phẩm thủ công
historical (adj) /hɪˈstɔːrɪkl/ có tính lịch sử
knit (v) /nɪt/ đan (len)
lacquerware (n) /’lækəweə(r)/ đồ sơn mài
layer (n) /’leɪə(r)/ lớp
loom (n) /lu:m/ khung cửi
marble sculpture (n) /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ điêu khắc đá
minority ethnic (n) /maɪˈnɒrəti ˈeθnɪk/ dân tộc thiểu số
mould (v) /məʊld/ tạo khuôn
numerous (adj) /’nju:mərəs/ nhiều, đông đảo
pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm
preserve (v) /prɪ’zɜ:v/ bảo tồn
sculpture (n) /’skʌlptʃə(r)/ đồ điêu khắc
skilful (adj) /ˈskɪlfl/ khéo léo, tài giỏi
souvenir (n) /ˌsuːvəˈnɪr/ đồ lưu niệm
stage (n) /steɪdʒ/ bước, giai đoạn
surface (n) /’sɜ:fɪs/ bề mặt
team-building (n) /’ti:m bɪldɪŋ/ hoạt động gắn kết đồng đội
thread (m) /θred/ sợi, chỉ
treat (v) /tri:t/ xử lý
tug of war (n) /tʌɡ əv wɔː(r)/ trò chơi kéo co
versatile (adj) /’vɜ:sətaɪl/ đa năng, đa tài
weave (v) /wi:v/ đan, dệt
willow (n) /’wɪləʊ/ cây liễu
workshop (n) /’wɜ:kʃɒp/ công xưởng
close down (phrV) /kləʊz daʊn/ đóng cửa
deal with (phrV) /diːl wɪð/ giải quyết
face up to (phrV) /feɪs ʌp tu/ đối mặt với
get on with (phrV) /get ɒn wɪð/ thân thiết với (ai đó)
live on (phrV) /lɪv ɒn/ sống dựa vào
look forward to (phrV) /lʊk ˈfɔːwəd tu/ trông mong
pass down (phrV) /pɑ:s daʊn/ truyền lại
set off (phrV) /set ɒf/ khởi hành
set up (phrV) /set ʌp/ thành lập, tạo dựng
take over (phrV) /teɪk əʊvə/ tiếp quản, nối nghiệp
turn down (phrV) /tɜ:n daʊn/ từ chối
turn up (phrV) /tɜ:n ʌp/ xuất hiện, đến

Unit 2: City life

Đời sống thành thị là một chủ đề thú vị. Bởi nó mở ra cho học sinh một góc nhìn chi tiết vào những vật dụng, hoạt động chỉ xuất hiện ở phố thị. Cùng QTeens “khám phá” một vòng thành phố có những gì hấp dẫn nhé!

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề cuộc sống ở thành thị

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ (giá) hợp lý
asset (n) /ˈæset/ tài sản
catastrophic (adj) /ˌkætəˈstrɒfɪk/ thảm khốc
city-state (n) /ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/ thành bang, thành phố tự trị
conduct (v) /kənˈdʌkt/ thực hiện
conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ xung đột
cosmopolitan (adj) /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ toàn thế giới, quốc tế
crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ xác định
downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ (thuộc) trung tâm thành phố
drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/ mặt hạn chế
dweller (n) /ˈdwelə/ cư dân
easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái
fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ tuyệt vời
factor (n) /ˈfæktə/ yếu tố
forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ bị cấm
gallery (n) /ˈɡæləri/ phòng trưng bày nghệ thuật
hometown (n) /ˈhoʊm.taʊn/ quê hương
index (n) /ˈɪndeks/ chỉ số
indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ số
jet lag (n) /ˈdʒet læɡ/ mệt lệch múi giờ
light rail (n) /ˈlaɪt ˌreɪl/ đường sắt nội thành
make progress (collocation) /meɪkˈprəʊ.ɡres/ tiến bộ
man-made (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/ nhân tạo
medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vừa, cỡ trung
metro (n) /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm
metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị
multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương
packed (adj) /pækt/ chật ních, đông đúc
pavement (n) /ˈpeɪvmənt/ vỉa hè
recreational (adj) /ˌrekriˈeɪʃənəl/ giải trí
reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
resident (n) /ˈrezɪdənt/ người cư trú, cư dân
skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ toà nhà cao chọc trời
smart (adj) /smɑːrt/ thông thái
stuck (adj) /stʌk/ mắc kẹt
urban (adj) /ˈɜːbən/ (thuộc) đô thị
urban sprawl (n) /ˈɜːbən sprɔːl/ sự đô thị hóa
variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng, phong phú
wander (v) /ˈwɒndə/ đi lang thang
cheer (sb) up (phrV) /tʃɪə(r)/ làm (ai đó) vui lên
grow up (phrV) /ɡrəʊ ʌp/ lớn lên, trưởng thành
put on (phrV) /ˈpʊt ɒn/ mặc lên, khoác lên

Unit 3: Teen stress and pressure

Ở độ tuổi dậy thì, nhiều học sinh có sự chuyển biến về tâm lý. Dẫn đến, nhạy cảm và dễ áp lực vì những điều nhỏ nhặt hơn. Vậy nên cả bố mẹ và học sinh cần chuẩn bị những kỹ năng cần thiết để đối mặt với những thay đổi đó.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề áp lực tuổi dậy thì

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ ngạc nhiên
book (v) /bʊk/ đặt chỗ, đặt lịch
breakdown (n) /ˈbreɪkdaʊn/ sự sụp đổ
calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
cognitive (n) /ˈkɒɡnətɪv/ kỹ năng tư duy
concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung
confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
counselling (n) /ˈkaʊnsəlɪŋ/ dịch vụ tư vấn, hướng dẫn
delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng
depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng
disappoint (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ làm thất vọng
doubt (v) /daʊt/ nghi ngờ
embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
emotional (adj) /ɪˈməʊʃənl/ đầy cảm xúc
expectation (n) /ˌekspekˈteɪʃn/ sự kỳ vọng
frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội
grade (n) /ɡreɪd/ điểm số
guidance (n) /ˈɡaɪdns/ sự hướng dẫn, chỉ bảo
helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng hỗ trợ
house-keeping skill (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kỹ năng làm việc nhà
independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập
informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc
left out (adj) /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi
life skill (n) /laɪf skɪl/ kỹ năng sống
nasty (adj) /ˈnæsti/ xấu xa, quậy phá
relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư giãn
resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột
risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh
self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức
self-control (n) /ˌself kənˈtrəʊl/ sự tự chủ, bình tĩnh
self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện
stressed (adj) /strest/ căng thẳng
suffer (v) /ˈsʌfə(r)/ chịu đựng
tense (adj) /tens/ căng thẳng
toll-free (adj) /ˌtəʊl ˈfriː/ miễn thuế
trafficking (n) /ˈtræfɪkɪŋ/ buôn bán bất hợp pháp
upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn, thất vọng
worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
turn down (phrV) /tɜːrn daʊn/ từ chối
get over (phrV) /ɡetˈ əʊvər/ vượt qua
put up with (phrV) /pʊt ʌp wɪð/ chịu đựng

Unit 4: Life in the past

Cuộc sống ở quá khứ khác biệt như thế nào so với thời hiện đại? Thiếu đi những tiện nghi về công nghệ, kỹ thuật, cuộc sống trong quá khứ vẫn có những niềm vui đơn giản và đáng quý.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề cuộc sống trong quá khứ

Cùng QTeens tìm hiểu qua những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
arctic (adj) /ˈɑːktɪk/ (thuộc về) Bắc cực
bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ chân đất
behave (v) /bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử
dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe chó kéo
domed (adj) /dəʊmd/ hình vòm
downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ trung tâm thành phố
dye (v) /dai/ nhuộm màu
eat out (v) /iːt aʊt/ ăn ngoài
entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí
event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/ trực diện, mặt đối mặt
facility (n) /fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị
igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết
illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ thất học
lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống
loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa
occasion (n) /əˈkeɪʒn/ dịp
post (v) /pəʊst/ đăng tải
remote (adj) /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
snack (n) /snæk/ đồ ăn vặt
street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong
strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
time-consuming (adj) /ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/ tốn thời gian
treat (v) /triːt/ cư xử
used to (modal verb) /ˈjuːst tu/ đã từng
act out (phrV) /ækt aʊt/ đóng vai, diễn
die out (phrV) /daɪ aʊt/ chết sạch, tuyệt chủng
pass on (phrV) /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại

Unit 5: Wonders of Vietnam

Đất nước Việt Nam được thiên nhiên ban tặng cho nhiều cảnh quan kỳ vĩ, xinh đẹp. Là công dân Việt Nam, học sinh hãy hãnh diện và tự hào vì những tài nguyên của đất nước. Từ đó, cùng nhau lan toả hình ảnh Việt Nam đến bạn bè quốc tế.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề kỳ quan ở Việt Nam

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ thuộc quản lý; hành chính
astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ làm sững sờ, kinh ngạc
backdrop (n) /ˈbækdrɑːp/ phông nền
breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục
cavern (n) /ˈkævən/ hang lớn, động
citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành lũy, thành trì
complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp, quần thể
conserve (v) /kənˈsɜːv/ bảo tồn
contestant (n) /kənˈtestənt/ thí sinh
excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ vui mừng, kích thích
fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ pháo đài
geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) địa chất
heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
honour (v) /ˈɒnə(r)/ tôn kính
limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi
man-made (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/ nhân tạo
measure (n) /ˈmeʒə(r)/ biện pháp, giải pháp
monuments (n) /ˈmɒnjumənt/ tượng đài
palace (n) /ˈpæləs/ cung điện
paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường
picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ khung cảnh đẹp
pilgrims (n) /ˈpɪlɡrɪmz/ những người hành hương
recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự công nhận, thừa nhận
reign (n) /reɪn/ triều đại, thời kỳ, nhiệm kỳ
religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc tôn giáo
restore (v) /rɪˈstɔːr/ khôi phục, phục hồi
rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n) /raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ vật điêu khắc
setting (n) /ˈsetɪŋ/ khung cảnh, môi trường
severe (adj) /sɪˈvɪə(r)/ khắc nghiệt
souvenir (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm
spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục, hùng vĩ
structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến trúc
theme (n) /θiːm/ chủ đề
tomb (n) /tuːm/ ngôi mộ

Unit 6: Vietnam: Then and Now

Chủ đề Việt Nam xưa và nay tái hiện lại khung cảnh của đất nước vào những thế kỷ trước. Khi ấy, những tiện nghi hiện đại đều bị thay thế bởi những thiếu thốn vật chất, con người phải sống trong cảnh lo lắng, sợ hãi chiến tranh.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề Việt Nam xưa và nay

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 unit 6 sẽ cho học sinh quay ngược thời gian và sống lại những ngày xưa cũ.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu
astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ kinh ngạc
boom (v) /buːm/ bùng nổ
clanging (adj) /klæŋɪŋ/ tiếng leng keng
compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ toa xe
cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ hợp tác
dramatically (adv) /drəˈmætɪkli/ một cách đáng kể
elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ lối đi dành cho người đi bộ
exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ nước xuất khẩu
extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ có nhiều hơn 2 thế hệ cùng chung sống trong một gia đình
flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ cầu vượt
high-rise (adj) /ˈhaɪ raɪz/ cao, nhiều tầng
manual (adj) /ˈmænjuəl/ làm bằng tay
mud (n) /mʌd/ bùn lầy
mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ mọc lên như nấm
noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ gây chú ý, đáng chú ý
nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ gia đình hạt nhân
overhead (adj) /ˌəʊvərˈhed/ ở trên đầu, trên cao
pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ
photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm ảnh
roof (n) /ruːf/ mái nhà
rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ cao su
sandals (n) /ˈsændlz/ đôi dép
skytrain (n) /skaɪ treɪn/ tàu trên cao
thatched house (n) /θætʃt haʊs/ nhà tranh mái lá
tiled (adj) /taɪld/ lợp ngói, làm bằng ngói
tram (n) /træm/ xe điện, tàu điện
trench (n) /trentʃ/ hào giao thông
tunnel (n) /ˈtʌnl/ đường hầm, cống ngầm
underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ đường hầm cho người đi bộ

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 (Unit 7 – Unit 12)

Tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2 sẽ nâng cao vốn từ vựng cho học sinh. Giúp các em đạt trình độ tiếng Anh để sẵn sàng tham dự kỳ thi chuyển cấp cuối năm.

Unit 7: Recipes and eating habits

Mỗi ngày, con người đều phải ăn uống để duy trì sức khỏe, đảm bảo có đủ năng lượng để học tập và làm việc. Cùng tìm hiểu những thói quen ăn uống của chúng ta bằng tiếng Anh qua danh sách từ vựng dưới đây nhé!

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề ăn uống

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
allergic (n) /əˈlɝː.dʒɪk/ dị ứng
celery (n) /ˈsel.ɚ.i/ cần tây
chop (v) /tʃɒp/ chặt, thái
chunk (v) /tʃʌŋk/ khúc gỗ
cube (n) /kjuːb/ miếng hình lập phương
deep – fry (v) /diːp-fraɪ/ chiên ngập dầu
dip (v) /dɪp/ nhúng
drain (v) /dreɪn/ làm ráo nước
garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí (món ăn)
grate (v) /ɡreɪt/ nạo
grill (v) /ɡrɪl/ nướng
ingredient (n) /ɪnˈɡriː.di.ənt/ nguyên liệu
marimate (v) /ˈmærɪneɪt/ ướp
nutritious (adj) /nuːˈtrɪʃ.əs/ bổ dưỡng
peel (v) /piːl/ lột vỏ, gọt vỏ
prawn (n) /prɑːn/ tôm
purée (v) /ˈpjʊəreɪ/ xay nhuyễn
roast (v) /rəʊst/ quay
shallot (n) /ʃəˈlɒt/ hành khô
simmer (v) /ˈsɪmə(r)/ om, kho
slice (v) /slaɪs/ cắt lát
spread (v) /spred/ phết ra
sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/ rắc lên
starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ món khai vị
starve (v) /stɑːrv/ đói bụng
steam (v) /stiːm/ hấp
stew (v) /stjuː/ hầm
stir – fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/ xào
supper (n) /ˈsʌp.ɚ/ bữa họp mặt ăn tối nhẹ
tender (adj) /ˈtendə(r)/ mềm
versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ đa dụng
vinegar (n) /ˈvɪn.ə.ɡɚ/ giấm ăn
whisk (v) /wɪsk/ đánh (trứng)
boil (v) /bɔɪl/ luộc (đồ ăn)
combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp, trộn
stir-fry (n) /ˈstɜːr fraɪ/ món xào
splash (n) /splæʃ/ vệt nước
soy sauce (n) /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ nước tương
toss (v) /tɔːs/ đảo (đồ ăn)
herbal (adj) /ˈhɜːrbl/ (thuộc) cỏ lá, thảo mộc
speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
lasagne (n) /ləˈzɑːnjə/ món mì của Ý xếp lớp xen kẽ với phô mai, nước sốt, và thịt hoặc rau quả.

Unit 8: Tourism

Du lịch là hoạt động vô cùng hấp dẫn và thú vị. Nó giúp con người giải tỏa căng thẳng sau những ngày học tập và làm việc mệt mỏi. Từ đó, tái tạo năng lượng để tiếp tục cuộc sống của mình.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề du lịch

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ giá cả phù hợp
air (v) /eə(r)/ phát sóng (đài, vô tuyến)
archaeology (n) /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ ngành khảo cổ học
boarding pass (n) /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ thẻ lên máy bay
breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn
check-in (n) /tʃek-ɪn/ thời gian tới điểm đến
checkout (n) /ˈtʃekaʊt/ thời gian rời khách sạn
choice (n) /tʃɔɪs/ lựa chọn
colossal (adj) /kəˈlɑːsl/ khổng lồ, to lớn
confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bối rối
continent (n) /ˈkɑːntɪnənt/ lục địa
cruise (n) /kruːz/ du ngoạn bằng tàu thuỷ
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ hoạt động đạp xe đạp
delay (v) /dɪˈleɪ/ hoãn lại, trì hoãn
departure (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự khởi hành
excursion (n) /ɪkˈskɜːrʒn/ chuyến tham quan
exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kỳ lạ
expedition (n) /ˌekspəˈdɪʃn/ chuyến thám hiểm
explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
fare (n) /fer/ tiền vé
flight attendant (n) /flaɪt əˈtendənt/ tiếp viên hàng không
hand luggage (n) /hænd ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý xách tay
hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể tiếp cận
itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/ du ký
low season (n) /ləʊ ˈsiːzn/ mùa thấp điểm
luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý
lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
magnificence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ độ nguy nga, lộng lẫy
narrow (v) /ˈnærəʊ/ thu hẹp
orchid (n) /ˈɔːkɪd/ hoa lan
package (n) /ˈpækɪdʒ/ gói đồ, bưu kiện
package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ chuyến du lịch trọn gói
pamper (v) /ˈpæmpər/ nuông chiều, cưng chiều
pile-up (n) /paɪl-ʌp/ xếp chồng, liên tục
promote (v) /prəˈməʊt/ giúp phát triển, quảng bá
pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ kim tự tháp
round trip (n) /raʊnd/ /trɪp/ du lịch khứ hồi
safari (n) (n) /səˈfɑːri/ cuộc đi săn, khám phá
sight – seeing (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ ngắm cảnh
sleeping bag (n) túi ngủ
speciality (n) (n) /ˌspeʃiˈæləti/ món đặc sản
stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/ măng đá
stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ thú vị, đầy phấn khích
stopover (n) /ˈstɒpəʊvə(r)/ nơi đỗ lại, nơi tạm dừng
stretch (v) /stretʃ/ trải dài
suntan (n) /ˈsʌntæn/ da rám nắng
tan (v) /tæn/ làm rám nắng
territory (n) /ˈterətɔːri/ lãnh thổ, đất đai
touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ sự hạ cánh
tourism (n) /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
tourist (n) ˈtʊərɪst/ khách du lịch
varied (adj) /ˈveərid/ đa dạng
voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ chuyến đi dài, di chuyển ngoài khơi hoặc trong không gian
next to nothing (phrase) /nekst təˈ nʌθɪŋ/ gần như không có gì

Unit 9: English in the world

Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất trên thế giới. Vì thế, tiếng Anh được đưa vào giáo trình học tại nhiều quốc gia và dần trở thành môn học bắt buộc. Cùng QTeens tìm hiểu cách thức học tiếng Anh ở các nước khác có điểm gì khác biệt so với Việt Nam.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề tiếng Anh trên thế giới

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM  NGHĨA TIẾNG VIỆT
accent (n) /ˈæksent/ giọng điệu
bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ sử dụng được hai ngôn ngữ
derivative (adj) /dɪˈrɪvətɪv/ phái sinh
dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
encyclopedia (n) /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ bách khoa toàn thư
establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập, thiết lập
factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố, nhân tố
flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ tính linh hoạt
fluent (adj) /ˈfl uːənt/ trôi chảy
global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/ bắt chước
immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ trường sử dụng ngôn ngữ thứ 2
massive (adj) /ˈmæsɪv/ to lớn
mother language (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ tiếng mẹ đẻ
mother tongue (n) /ˌmʌðə ˈtʌŋ/ tiếng mẹ đẻ
multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ đa quốc gia
official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thức
openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ cởi mở
operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
origin (n) /ˈɔːrɪdʒɪn/ nguồn gốc
punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
rusty (adj) /ˈrʌsti/ giảm dần đi do ít sử dụng
simplicity (n) /ˈrʌsti/ sự đơn giản
variety (n) /vəˈraɪəti/ thể loại
get by in (phrV) /get baɪ ɪn/ cố gắng sử dụng với những gì mình có
pick up (a language) (phrV) /pɪk ʌp/ tiếp thu ngôn ngữ từ bối cảnh xung quanh

Unit 10: Space travel

Vũ trụ luôn là chủ đề hấp dẫn, thu hút nhiều người quan tâm. Bởi những bí ẩn mà con người chưa thể khám phá ra, những giới hạn sinh tồn bên ngoài không gian thách thức trí tò mò của con người.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề du hành vũ trụ

QTeens sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này trong danh sách dưới đây.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM  NGHĨA TIẾNG VIỆT
altitude (n) /ˈæltɪtjuːd/ độ cao tính từ mực nước biển
astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia
astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ thiên văn học
attach (v) /əˈtætʃ/ buộc, gài
comet (n) /ˈkɒmɪt/ sao chổi
constellation (n) /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ chòm sao
discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ sự khám phá
equatorial (adj) /ˌiːkwəˈtɔːriəl/ thuộc xích đạo
experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm, thử nghiệm
extravehicular (adj) /ˌekstrəvēˈhikyələr/ thuộc ngoài phạm vi tàu vũ trụ
float (v) /fləʊt/ trôi lơ lửng
galaxy (n) /ˈɡæləksi/ dải ngân hà
glider (n) /ˈɡlaɪdər/ tàu lượn
habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ đủ điều kiện cho sự sống
International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS
land (v) /lænd/ hạ cánh
launch (v) /lɔːntʃ/ phóng
meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ thiên thạch
microgravity (n) /ˈmaɪ.kroʊˌɡræv.ə.t̬i/ tình trạng không trọng lực
mission (n) /ˈmɪʃn/ nhiệm vụ, chuyến đi
operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành
orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo
outer space (n) /ˌaʊtə ˈspeɪs/ ngoài không gian, vũ trụ
parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ chuyến bay hình thành môi trường không trọng lực
rinseless (adj) /rɪnsles/ không cần xả nước
rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tên lửa
satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
scuba diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ lặn có bình nén khí
solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ hệ Mặt trời
space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch vũ trụ
spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ tàu vũ trụ
spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/ hãng hàng không vũ trụ
spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/ trang phục du hành vũ trụ
spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/ chuyến đi bộ trong không gian
telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn
universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ vũ trụ
zero gravity (n) /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ môi trường không trọng lực

Unit 11: Changing roles in society

Mỗi người có một vai trò nhất định trong xã hội. Với vai trò đó, họ có những trách nhiệm cụ thể cần phải thực hiện để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề khoa học và công nghệ

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh của những vai trò đó trong nội dung dưới đây.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
advantageous (adj) /ædvənˈteɪʤəs/ có lợi
application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng
attendance (n) /əˈtendəns/ sự tham gia
breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ trụ cột gia đình
burden (n) /ˈbɜːdn/ gánh nặng
consequently (adv) /ˈkɒnsɪkwəntli/ vì thế, kết quả là
content (adj) /kənˈtent/ hài lòng
cover (v) /ˈkʌvə(r)/ bao phủ
drastically (adv) /ˈdræstɪkli/ mạnh mẽ, trầm trọng
evaluate (v) /ɪˈvæljʊeɪt/ đánh giá
externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/ bên ngoài
facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/ tạo điều kiện thuận tiện
facilitator (n) /fəˈsɪlɪteɪtə/ người điều phối
financial (adj) /faɪˈnænʃl/ (thuộc về) tài chính
forum (n) /ˈfɔːrəm/ diễn đàn
hands-on (adj) /hændz-ɒn/ thực hành, thực tế
impossible (adj) /ɪmˈpɑːsəbl/ không thể, bất khả thi
individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ có xu hướng cá nhân
internationalization (n) /ˌɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl.əˈzeɪ.ʃən/ sự quốc tế hóa
labour force (n) /ˈleɪbər fɔːrs/ lực lượng lao động
leave (n) /liːv/ nghỉ phép
male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ nam giới áp đảo
participate (v) /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
pour (v) /pɔːr/ đổ dồn về
railway (n) /ˈreɪlweɪ/ đường tàu
real-life (adj) /rɪəl-laɪf/ đời thật
responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy
role (n) /rəʊl/ vai trò
sector (n) /ˈsektə(r)/ mảng, lĩnh vực
sole (adj) /səʊl/ độc nhất
tailor (v) /ˈteɪlə(r)/ thiết kế riêng
virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ ảo
vision (n) /ˈvɪʒn/ tầm nhìn
witness (v) /ˈwɪtnɪs/ chứng kiến

Unit 12: My future career

Lớp 9 là độ tuổi phù hợp để hướng dẫn và giáo dục học sinh về nghề nghiệp. Đây là hoạt động bổ ích trang bị kiến thức, kỹ năng cho các em định hướng tương lai phù hợp.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề nghề nghiệp tương lai

Qua các từ vựng tiếng Anh dưới đây, các em sẽ có thêm công cụ để khám phá thêm về nghề nghiệp mơ ước của mình.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂM  NGHĨA TIẾNG VIỆT
academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ liên quan đến học thuật
approach (n, v) /əˈprəʊtʃ/ cách tiếp cận, tiếp cận
biologist (n) /baɪˈɒlədʒɪst/ nhà sinh học
chef (n) /ʃef/ đầu bếp
customer service (n) /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ dịch vụ khách hàng
event planner (n) /ɪˈvent ˈplænə(r)/ người tổ chức sự kiện
flextime (n) /ˈfleks.taɪm/ giờ làm việc linh hoạt
housekeeper (n) /ˈhaʊskiːpə(r)/ quản gia
leisure (n) /ˈleʒə(r)/ thời gian nhàn rỗi
lodging manager (n) /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/ quản lý nhà nghỉ
nine-to-five (adj, adv) /ˈnaɪntəˌfaɪv/ công việc từ 9h – 17h
on-the-job (adj, adv) /ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/ nhận được khi làm việc
opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội
overtime (n) /ˈəʊvətaɪm/ tăng ca
prestigious (adj) /preˈstiːdʒəs/ có uy tín
promotion (n) /prəˈməʊʃn/ sự thăng tiến, thăng chức
receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên lễ tân
secondary (adj) /ˈsekəndri/ trường trung học cơ sở
sector (n) /ˈsektə(r)/ bộ phận, khu vực
soft skills (n) /sɔːft skɪlz/ kỹ năng mềm
subject (n) /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học
supervisor (n) /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ người giám sát
tour guide (n) /tʊr ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənl/ hướng nghiệp
burn the midnight oil (idiom) /bɜːrn ðəˈ ˈmɪdnaɪt ɔɪl/ thức đến khuya để học, làm việc

QTeens đào tạo tiếng Anh lớp 9 chuẩn quốc tế

Đối với học sinh, tiếng Anh lớp 9 vô cùng quan trọng. Vì từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 sẽ xuất hiện với tần suất cao trong đề thi tuyển sinh lớp 10. Vậy nên, học sinh cần có môi trường thực hành các kỹ năng, kiến thức. Từ đó, ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp lâu hơn, tăng tốc độ phản xạ với ngôn ngữ và tự tin hoàn thành bài thi chuyển cấp và đạt kết quả cao nhất, tăng khả năng vào trường cấp 3 mong muốn.

Kiến thức tiếng Anh lớp 9 giúp học sinh ghi điểm cao khi thi tuyển sinh lớp 10.

Tuy nhiên, không phải học sinh lớp 9 nào cũng có điều kiện để tham gia các lớp học thêm, trung tâm đào tạo tiếng Anh vì những cản trở về vị trí địa lý, thời gian. Cũng vì lý do này, chương trình tiếng Anh cho thiếu niên QTeens chính là giải pháp giáo dục cho các em.

Chương trình QTeens là cầu nối giáo dục giữa Ban Giáo Sư Úc và học viên Việt Nam, nhằm mang đến môi trường học quốc tế cho con dù ở bất cứ tỉnh thành nào. Với phương pháp học Blended Learning, học viên được tiếp cận, thực hành tiếng Anh ngay tại nhà, nhưng vẫn đảm bảo kết quả đầu ra nhờ các yếu tố:

QTeens đào tạo tiếng Anh cho học viên theo chuẩn châu Âu.

  • Lớp học giao tiếp tiếng Anh với Giáo viên bản xứ dày dặn kinh nghiệm, sở hữu giọng đọc Anh – Anh, Anh – Mỹ chuẩn. Học viên được thực hành Nghe – Nói xuyên suốt buổi học, rèn luyện kỹ năng phát âm chuẩn IPA, tăng tốc độ phản xạ và hình thành sự tự tin khi nói chuyện với người nước ngoài.
  • Hệ thống học tập hiện đại được xây dựng bởi các chuyên gia công nghệ hàng đầu. Cung cấp nền tảng học tiếng Anh trực tuyến, tích hợp các công nghệ AI, Voice Recognition, bổ trợ con trong quá trình thực hành Nghe – Nói – Đọc – Viết tại bất cứ nơi đâu. Cùng với đó là kho bài học, bài tập, trò chơi tiếng Anh đa dạng, giúp con chủ động học và cải thiện trình độ.
  • Đội ngũ cố vấn học tập tận tình, kèm cặp sát sao 1-1. Là người theo sát con từ buổi đầu, đảm bảo con được hướng dẫn kỹ càng, giải đáp mọi thắc mắc về hệ thống và bài học, giúp con đạt được mục tiêu học tập của mình.

QTeens đào tạo tiếng Anh cho học viên từ 11 đến 16 tuổi theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR) – tiêu chuẩn ngôn ngữ được áp dụng trên toàn cầu và tại Việt Nam (đặc biệt là sách giáo khoa trên trường), giúp học viên đạt trình độ đầu ra ở level B2 – tương đương IELTS 6.5. Cùng với đó, học viên sẽ được đào tạo các kỹ năng bài bản theo Khung giáo dục thế kỷ 21 (Framework for 21st Century Learning), trang bị đầy đủ hành trang để con đủ khả năng học tập, làm việc và phát triển trong bất kỳ môi trường nào.

Bố mẹ quan tâm về chương trình đào tạo tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con, tìm hiểu thêm tại: Khóa học tiếng Anh cho thiếu niên.

Chuyên mục
Bài viết mới nhất

    Nâng tầm tiếng Anh cùng Ban Giáo Sư Úc

    Khoá học tiếng Anh online với Giáo viên bản xứ và được Cố vấn học tập 1 kèm 1 hỗ trợ trong và ngoài giờ học.




    Luyện thi IELTS